Bảng Tra Mác Thép Chi Tiết

Bảng tra mác thép và quy định theo tiêu chuẩn JIS G 4401, JIS G 3311, JIS G 4802. Các mác thép SK bao gồm: SK105, SK105M, SK120, SK120M, SK140, SK60, SK65, SK65M, SK70, SK75, SK75M, SK80, SK85, SK85C-CSP, SK85M, SK90, SK95, SK95M, SK95C-CSP.

Mác thép là gì ?

Mác thép là thuật ngữ dùng để chỉ ký hiệu tiêu chuẩn của từng loại thép, thể hiện thành phần hóa học và tính chất cơ lý của chúng. Các mác thép được phân loại dựa trên quy chuẩn quốc gia hoặc quốc tế, như tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), hoặc tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS).

Ví dụ, mác thép CT3 trong TCVN biểu thị thép carbon thường dùng trong xây dựng, trong khi SS400 theo JIS lại chỉ thép kết cấu có độ bền cao. Hiểu rõ mác thép giúp người dùng lựa chọn đúng loại vật liệu phù hợp cho từng ứng dụng, từ công nghiệp xây dựng, cơ khí, đến sản xuất máy móc.

Với vai trò quan trọng, mác thép là yếu tố không thể thiếu để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của các sản phẩm từ thép.

Mác Thép SK Theo Quy Chuẩn JIS G4401

Tiêu chuẩn JIS G 4401 quy định về thép công cụ Cacbon. Các mác thép theo quy chuẩn này gồm có: SK105, SK120, SK140, SK60, SK65, SK70, SK75, SK80, SK85, SK90, SK95.

Thành Phần Hóa Học, Tiêu Chuẩn Và Đặc Tính

Mác thép SK 105(SK3)

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK 105(SK3)

Độ cứng SK105(SK3)

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK105 (SK3) Ủ 212  
SK105 (SK3) Làm nguội và tôi   61

 

Mác thép SK 120(SK2)

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK 120(SK2)

Độ cứng SK120(SK2)

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK120(SK2) Ủ 217  
SK120(SK2) Làm nguội và tôi   62

 

Mác thép SK 140(SK1)

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK 140(SK1)

Độ cứng SK140(SK1)

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK140(SK1) Ủ 217  
SK140(SK1) Làm nguội và tôi   63

 

Mác thép SK60

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK60

Độ cứng SK60

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK60 Ủ 183  
SK60 Làm nguội và tôi   55

 

Mác thép SK 65(SK7)

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK 65(SK7)

Độ cứng SK65(SK7)

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK65(SK7) Ủ 183  
SK65(SK7) Làm nguội và tôi   56

 

Mác thép SK70

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK70

Độ cứng SK70

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK70 Ủ 183  
SK70 Làm nguội và tôi   57

 

Mác thép SK75(SK6)

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK75(SK6)

Độ cứng SK75(SK6)

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK75(SK6) Ủ 192  
SK75(SK6) Làm nguội và tôi   57

 

Mác thép SK80

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Độ cứng SK75(SK6)

Độ cứng SK80

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK80 Ủ 192  
SK80 Làm nguội và tôi   58

 

Mác thép SK85(SK5)

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK85(SK5)

Độ cứng SK85(SK5)

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK85(SK5) Ủ 207  
SK85(SK5) Làm nguội và tôi   59

 

Mác thép SK90

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK90

Độ cứng SK90

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK90 Ủ 207  
SK90 Làm nguội và tôi   60

 

Mác thép SK95(SK4)

 

Thành phần hóa học

Cu, Cr và Ni là tạp chất

Mác thép SK95(SK4)

Độ cứng SK95(SK4)

  Brinell HBW / HB Rockwell C HRC
SK95(SK4) Ủ 207  
SK95(SK4) Làm nguội và tôi   61

 

Mác Thép SK Theo Quy Chuẩn JIS G3311

 

Tiêu chuẩn JIS G 3311 quy định về thép cuộn cán nguội đặc biệt. Các mác thép theo quy chuẩn này gồm có: SK105M, SK120M, SK140, SK65M, SK75M, SK85M, SK95M.

Mác thép SK105M(SK3M)

Thành phần hóa học
Cacbon(C) 1 – 1.1
Silic(Si) tối đa 0.35
Mangan(Mn) tối đa 0.5
Photpho(P) tối đa 0.03
Lưu huỳnh(S) tối đa 0.03
Niken(Ni) tối đa 0.25
Crom(Cr) tối đa 0.3
Đồng(Cu) tối đa 0.25

 

Độ cứng SK105M(SK3M)

 

  Brinell HBW / HB HV của Vickers
SK105M(SK3M) Ủ   220
SK105M(SK3M) Cán nguội   220 – 310

 

Mác thép SK120M(SK2M)

 

Thành phần hóa học
Cacbon(C) 1.1 – 1.3
Silic(Si) tối đa 0.35
Mangan(Mn) tối đa 0.5
Photpho(P) tối đa 0.03
Lưu huỳnh(S) tối đa 0.03
Niken(Ni) tối đa 0.25
Crom(Cr) tối đa 0.3
Đồng(Cu) tối đa 0.25

 

Độ cứng SK120M(SK2M)

 

  Brinell HBW / HB HV của Vickers
SK120M(SK2M) Ủ   220
SK120M(SK2M) Cán nguội   220 – 310

 

Mác thép SK65M(SK7M)

 

Thành phần hóa học
Cacbon(C) 0.6 – 0.7
Silic(Si) tối đa 0.35
Mangan(Mn) 0.1 – 0.5
Photpho(P) tối đa 0.03
Lưu huỳnh(S) tối đa 0.03
Niken(Ni) tối đa 0.25
Crom(Cr) tối đa 0.3
Đồng(Cu) tối đa 0.25

 

Độ cứng SK65M(SK7M)

 

  Brinell HBW / HB HV của Vickers
SK65M(SK7M) Ủ   190
SK65M(SK7M) Cán nguội   190 – 280

 

Mác thép SK75M(SK6M)

 

Thành phần hóa học
Cacbon(C) 0.7 – 0.8
Silic(Si) tối đa 0.35
Mangan(Mn) tối đa 0.5
Photpho(P) tối đa 0.03
Lưu huỳnh(S) tối đa 0.03
Niken(Ni) tối đa 0.25
Crom(Cr) tối đa 0.3
Đồng(Cu) tối đa 0.25

 

Độ cứng SK75M(SK6M)

 

  Brinell HBW / HB HV của Vickers
SK75M(SK6M) Ủ   190
SK75M(SK6M) Cán nguội   190 – 280

 

Mác thép SK85M(SK5M)

 

Thành phần hóa học
Cacbon(C) 0.8 – 0.9
Silic(Si) tối đa 0.35
Mangan(Mn) tối đa 0.5
Photpho(P) tối đa 0.03
Lưu huỳnh(S) tối đa 0.03
Niken(Ni) tối đa 0.25
Crom(Cr) tối đa 0.3
Đồng(Cu) tối đa 0.25

 

Độ cứng SK85M(SK5M)

 

  Brinell HBW / HB HV của Vickers
SK85M(SK5M) Ủ   200
SK85M(SK5M) Cán nguội   200 – 290

 

Mác thép SK 95M(SK4M)

 

Thành phần hóa học
Cacbon(C) 0.9 – 1
Silic(Si) tối đa 0.35
Mangan(Mn) tối đa 0.5
Photpho(P) tối đa 0.03
Lưu huỳnh(S) tối đa 0.03
Niken(Ni) tối đa 0.25
Crom(Cr) tối đa 0.3
Đồng(Cu) tối đa 0.25

 

Độ cứng SK95M(SK4M)

 

  Brinell HBW / HB HV của Vickers
SK95M(SK4M) Ủ   210
SK95M(SK4M) Cán nguội   210 – 300

 

Mác Thép SK Theo Quy Chuẩn JIS G 4802

 

Tiêu chuẩn JIS G 3311 quy định về dải thép cán nguội cho lò xo. Các mác thép theo quy chuẩn này gồm có: SK85C-CSP, SK95C-CSP.

Mác thép SK 85C-CSP(SK5C-CSP)

Thành phần hóa học
Cacbon(C) 0.8 – 9
Silic(Si) tối đa 0.35
Mangan(Mn) tối đa 0.5
Photpho(P) tối đa 0.03
Lưu huỳnh(S) tối đa 0.03
Niken(Ni) tối đa 0.25
Crom(Cr) tối đa 0.3
Đồng(Cu) tối đa 0.25

Độ cứng SK95M(SK4M)

  Brinell HBW / HB HV của Vickers
SK85C-CSP(SK5C-CSP) Ủ   190
SK85C-CSP(SK5C-CSP) giảm lạnh   230 – 270
SK85C-CSP(SK5C-CSP) Làm nguội và tôi   350 – 600

Mác thép SK 95C-CSP(SK4C-CSP)

Thành phần hóa học
Cacbon(C) 0.9 – 1
Silic(Si) tối đa 0.35
Mangan(Mn) tối đa 0.5
Photpho(P) tối đa 0.03
Lưu huỳnh(S) tối đa 0.03
Niken(Ni) tối đa 0.25
Crom(Cr) tối đa 0.3
Đồng(Cu) tối đa 0.25

Độ cứng SK95C-CSP(SK4C-CSP)

  Brinell HBW / HB HV của Vickers
SK95C-CSP(SK4C-CSP) Ủ   200
SK95C-CSP(SK4C-CSP) giảm lạnh   230 – 270
SK95C-CSP(SK4C-CSP) Làm nguội và tôi   400 – 600

Viết bình luận

Email của bạn sẽ không được công khai. * là trường bắt buộc bạn phải điền.

Logo thương hiệu

Đăng ký nhận tin

Nhận thông tin sản phẩm mới nhất, tin khuyến mãi và nhiều hơn nữa.

Lên đầu trang